Làm bằng đại học, cao đẳng, trung cấp THPT tại Trà Vinh
- Trà Vinh là tỉnh duyên hải Đồng bằng sông Cửu Long, phía Đông giáp Biển Đông, phía Tây giáp Vĩnh Long, phía Nam giáp Sóc Trăng, phía Bắc giáp tỉnh Bến Tre, có 65 km bờ biển
Trường Đại học Trà Vinh là một trường đại học đa ngành tại tỉnh Trà Vinh thuộc nhóm trường có tốc độ phát triển bền vững nhanh nhất thế giới, đồng thời cũng là một trong những trường đại học đáng học nhất Việt Nam
Phương thức 1 – xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia
Phương thức 2 – xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 3 – phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu
Các ngành đào tạo đại học
T | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | M00, M01, M02 |
2 | 7140201 | ĐH Giáo dục mầm non | |
3 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 |
4 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | A00, A01, D90, D84 |
5 | 7210210 | ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 |
6 | 7210201 | ĐH Âm nhạc học | N00 |
7 | 7210402 | ĐH Thiết kế công nghiệp | A00, A01, C01, D07 |
8 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7340122 | ĐH Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 |
10 | 7340201 | ĐH Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 |
11 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00, A01, C01, D01 |
12 | 7340405 | ĐH Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 |
13 | 7340406 | ĐH Quản trị văn phòng | C00, C04, D01, D14 |
14 | 7380101 | ĐH Luật | A00, A01, C00, D01 |
15 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 |
16 | 7440122 | ĐH Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, B00 |
17 | 7460112 | ĐH Toán Ứng dụng | A00, A01, D90 |
18 | 7480102 | ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D07 |
19 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D07 |
20 | 7510102 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00, A01, C01 |
21 | 7510201 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, C01, D01 |
22 | 7510301 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00, A01, C01 |
23 | 7510303 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01 |
24 | 7510401 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 |
25 | 7520320 | ĐH Kỹ thuật môi trường | A02, B00, D08, D90 |
26 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 |
27 | 7580205 | ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01 |
28 | 7620101 | ĐH Nông nghiệp | A02, B00, D08, D90 |
29 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00, B00, D08, D90 |
30 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | A02, B00, D08, D90 |
31 | 7640101 | ĐH Thú y | A02, B00, D08, D90 |
32 | 7720101 | ĐH Y khoa | B00, D08 |
33 | 7720201 | ĐH Dược học | A00, B00 |
34 | 7720301 | ĐH Điều dưỡng | B00 |
35 | 7720501 | ĐH Răng – Hàm – Mặt | B00, D08 |
36 | 7720601 | ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00 |
37 | 7720603 | ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00 |
38 | 7720701 | ĐH Y tế Công cộng | A00, B00 |
39 | 7220106 | ĐH Ngôn ngữ Khmer | C00, D01, D14 |
40 | 7220112 | ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D14 |
41 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | D01, D09 |
42 | 7229040 | ĐH Văn hoá học | C00, D14 |
43 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00, A01, C01, D01 |
44 | 7310201 | ĐH Chính trị học | C00, D01 |
45 | 7310205 | ĐH Quản lý Nhà nước | C00, C04, D01, D14 |
46 | 7760101 | ĐH Công tác xã hội | C00, D78, D66, C04 |
47 | 7810103 | ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, D01, D15 |
48 | 7810301 | ĐH Quản lý thể dục thể thao | T00, T02, B04, C08 |
Chúng tôi nhận làm bằng đại học, cao đẳng, trung cấp THPT Trà Vinh và các tỉnh thành khu vực đồng bằng Sông Cửu Long
Gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang,Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Cà Mau
Dịch vụ làm bằng cấp ngày càng trở nên phổ biến và được không ít người sử dụng vì mang đến nhiều ưu điểm như: tiết kiệm thời gian, chi phí, công sức để theo học các chương trình đào tạo khi không có điều kiện cũng như hoàn cảnh không cho phép; Nhanh chóng có được những tấm bằng cấp với ngành nghề như mong muốn,….Chính vì vậy nên hiện nay có nhiều đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ làm bằng đại học chính quy ngay bây giờ
Mẫu Thông tin cần cung cấp gồm
Họ tên: | Nguyễn Quang Minh |
Ngày sinh: | 01/10/1995 |
Nơi sinh: ( trong giấy khai sinh) | Trà Vinh |
Tên trường: | Đại học Trà Vinh |
Ngành: | Công nghệ Thông tin |
Năm tốt nghiệp: | 2018 |
Xếp loại | Khá |
Hệ bậc đào tạo: | Đại học/Cao đẳng/Trung Cấp chính quy |