Để thuận tiện cho việc lựa chọn ngành nghề phù hợp cho từng đối tượng thí sinh khi làm bằng đại học Miền tây
Mời các bạn tham khảo thông tin đầy đủ các ngành bên dưới
- NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu 2018 |
I | Đại học chính quy | 750 | |
1 | Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
7580201 | 350 |
2 | Kiến trúc | 7580101 | 80 |
3 | Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý đô thị) |
7580302 | 50 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 30 |
5 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205 | 50 |
6 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 | 50 |
7 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 50 |
8 | Kế toán | 7340301 | 90 |
II | Đại học liên thông chính quy | 150 | |
1 | Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
7580201 | 90 |
2 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 | 30 |
3 | Kế toán | 7340301 | 30 |
- TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán – Vật lí – Hóa học | A00 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
Toán – Hóa học – Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh | D01 | |||
2 | Kiến trúc | 7580101 | Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật | V00 |
Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật | V01 | |||
Toán -Tiếng Anh- Vẽ mỹ thuật | V02 | |||
Toán – Hóa học – Vẽ mỹ thuật | V03 | |||
3 | Quản lý xây dựng | 7580302 | Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật | V00 |
Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Vật lí – Hóa học | A00 | |||
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật | V00 |
Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật | V01 | |||
Toán -Tiếng Anh- Vẽ mỹ thuật | V02 | |||
Toán – Hóa học – Vẽ mỹ thuật | V03 | |||
5 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | Toán – Vật lí – Hóa học | A00 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
Toán – Hóa học – Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh | D01 | |||
6 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 | Toán – Vật lí – Hóa học | A00 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
Toán – Hóa học – Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh | D01 | |||
7 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Toán – Vật lí – Hóa học | A00 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
Toán – Hóa học – Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh | D01 | |||
8 | Kế toán | 7340301 | Toán – Vật lí – Hóa học | A00 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh | D15 | |||
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí | C00 |
Bạn muốn làm bằng đại học cao đẳng, trung cấp thì liên hệ với chúng tôi để được tưu vấn